PLC MITSUBISHI FX1N-14MT-001, FX3GA-14MT-CM
PLC Mitsubishi FX1N-14MT-001 chính hãng, model mới là FX3GA-14MT-CM
- Số ngõ vào số: 8.
- Số ngõ ra số: 6, Transistor (Source)
- Nguồn cung cấp: 110-240 VAC.
- Đồng hồ thời gian thực.
- Bộ đếm tốc độ cao đến 60kHz.
- Ngõ ra xung đến 100kHz.
- Có thể mở rộng 14 đến 128 ngõ vào/ra.
- Truyền thông RS232C, RS 485.
- Xuất xứ: Mitsubishi – Nhật Bản
PLC Mitsubishi FX1N-14MT-001 có những tính năng chính .
* Số I/O: 16 đến 128 ngõ vào và ra
* Tốc độ xử lý nhanh (0.55µs trên một lệnh đơn logic)
* Ngôn ngữ lập trình: Ladder, Instruction, SFC
* Bộ nhớ chương trình: 8k steps
* Rơ le phụ General: 384; Latched: 1152; Special: 256
* Rơ le trạng thái: General: 1000; Initial: 10
* Bộ định thời (Timer): 100ms: 200; 10ms: 46; 1ms: 4
* Bộ đếm (Counter): 16; Latched: 184
* Bộ đếm tốc độ cao (High speed counter):
Chức năng khác của họ PLC Mitshubishi FX1N
|
| ||
\ \
| \ \
| ||
\ \
| \ \
| ||
\ \
| \ \
| ||
\ \
| \ \
| ||
\ \
| \ \
| ||
\ \
| \ \
| ||
\ \
| \ \
| ||
\ \
| \ \
|
AC power supply, 24V DC input type |
model | Total I/O | enter | Output | Dimensions | |||
number | Types of | number | Types of | ||||
| FX1N-14MR-001 | 14 | 8 | Leaky | 6 | Relay | 90*75*90 |
| FX1N-24MR-001 | 24 | 14 | Leaky | 10 | Relay | 90*75*90 |
FX1N-24MT | Transistor | ||||||
| FX1N-40MR-001 | 40 | 24 | Leaky | 16 | Relay | 130*75*90 |
FX1N-40MT | Transistor | ||||||
| FX1N-60MR-001 | 60 | 36 | Leaky | 24 | Relay | 175*75*90 |
FX1N-60MT | Transistor |
Đặc tính PLC Mitsubishi FX1N
project | specification | Remarks | |
Operation control method | Cycle through stored programs | ||
I/O control method | Batch method (when the END instruction is executed) | I/O instructions can be refreshed | |
Operation processing time | Basic instruction: 0.55 to 0.7μs | ||
Programming language | Logic ladder diagram and instruction list | Use step ladder diagram to generate SFC type program | |
Program capacity | Built-in 8K step EEPROM | Storage box (FX1n-EEPROM-8L) optional | |
Number of instructions | Basic sequence instructions: 27 | A maximum of 177 application instructions can be used, including all changes | |
I/O configuration | The maximum hardware 1/0 configuration point is 128, depending on the user's choice (the maximum software can set the address input 128, output 128) | ||
Auxiliary relay | general | 384 points | M0 to M383 |
locking | 1152 points (subsystem) | M384 to M1535 | |
special | 256 points | M8000 to M8255 | |
Status relay | general | 1000 points | S0 to S999 |
initial | 10 points (subsystem) | S0 to S9 | |
Timer (T) | 100 milliseconds | Range: 0 to 3276.7 seconds 200 points | T0 to T199 |
10 milliseconds | Range: 0 to 327.67 seconds 46 points | T200 to T245 | |
1 millisecond | Range: 0.001 to 32.767 seconds 4 points | T246 to T249 | |
100 millisecond integration | Range: 0 to 3276.7 seconds 6 points | T250 to T255 | |
Counter (C) | general | Range: 16 points from 0 to 32767 |
|
locking | 184 points (subsystem) |
| |
general | Range: 20 points from 1 to 32767 |
| |
locking | 15 o'clock (subsystem) |
| |
High-speed counter | Simplex | Range: -2147483648 to +2147483647 number | C235 to C238 4 points |
Single phase c/w start | C241, C242 and C244 | ||
Biphasic | C246, C247 and C249 3 points | ||
A/B phase | C251, C252 and C254 3 points | ||
Data register | general | 128 points |
|
locking | 7872 points |
| |
file | 7000 points | D1000 to D7999 are set through 3 blocks of 500 program steps. | |
External regulation | Range: 0 to 255 2 points | Data is moved from external setting potentiometer to register D8030 and 8031 | |
special | 256 points (including D8013, D8030 and D8031) |
| |
Index | 16 o'clock | V and Z type: 16-bit data storage register | |
Index | For CALL | 128 points | P0 to P127 |
| For interrupt | 6 o'clock | 100* to 130* (rising trigger*=1, falling trigger*=0) |
Nesting level | 8 o'clock when used for MC and MRC | N0 to N7 | |
constant | Decimal K | 16 bits: -32768 to +32768 | |
Hexadecimal H | 16 bits: 0000 to FFFF |
Thanh toán và giao nhận
I. Chuyển khoản qua các tài khoản ngân hàng :
Chủ tài khoản LÊ ANH THÁI
9999.123.679 ngân hàng TECHCOMBANK CN Thái Bình
8.9999.123.679 ngân hàng MB CN Thái Bình
II. Thanh toán COD
Tùy theo từng mặt hàng , chúng tôi sẽ thực hiện việc thanh toán theo hình thức COD - gửi hàng giao tiền tức là giao hàng tới nhà quý khách , quý khách có thể mở kiểm tra hàng , nếu đúng thì quý khách mới thanh toán , nếu không đúng quý khách gửi lại hàng cho chúng tôi mà không mất bất kì chi phí nào.
III. Giao nhận
- Nếu ở gần quý khách có thể đến văn phòng công ty tại số 53 Lê Lợi , Thái Bình hoặc nhà máy sản xuất tại lô B1 đường Bùi Quang Dũng , Phường Tiền Phong để xem hàng và thanh toán trực tiếp
- Nếu quý khách ở xa chúng tôi sẽ chuyển hàng theo đường bộ hoặc chuyển phát nhanh tới tận nhà quý khách